🔍
Search:
HỆ TRỌNG
🌟
HỆ TRỌNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
중요한 것. 또는 대단한 것.
1
VIỆC HỆ TRỌNG:
Việc quan trọng. Hay việc tài giỏi.
-
☆
Tính từ
-
1
대단하거나 중요하게 여길 만하다.
1
THẬT HỆ TRỌNG:
Đáng để được xem là quan trọng hay vĩ đại.
-
☆
Danh từ
-
1
몹시 중요하고 큼.
1
SỰ TRỌNG ĐẠI, SỰ HỆ TRỌNG:
Sự quan trọng vô cùng và to lớn.
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하고 매우 중요하다.
1
HỆ TRỌNG, THIẾT YẾU, SỐNG CÒN:
Chắc chắn cần thiết và rất quan trọng.
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하다.
1
THIẾT YẾU:
Rất cần thiết.
-
2
매우 간절하고 중요하다.
2
HỆ TRỌNG, KHẨN THIẾT:
Rất cần thiết và quan trọng.
-
Danh từ
-
1
가벼움과 무거움.
1
SỰ NẶNG NHẸ:
Sự nặng và nhẹ.
-
2
중요함과 중요하지 않음.
2
SỰ HỆ TRỌNG HAY KHÔNG:
Sự quan trọng và không quan trọng.
-
Danh từ
-
1
몹시 중요하고 큰 사건.
1
SỰ KIỆN TRỌNG ĐẠI, SỰ VIỆC HỆ TRỌNG:
Sự kiện rất quan trọng và to lớn.
-
Phó từ
-
1
대단하거나 중요하게 여길 만하게.
1
MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH TRỌNG ĐẠI:
Đáng để được xem là quan trọng hay vĩ đại.
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 중요한 특성.
1
TÍNH CHẤT TRỌNG ĐẠI, TÍNH CHẤT HỆ TRỌNG:
Đặc tính quan trọng của việc nào đó.
-
Động từ
-
1
책임이나 부담 등을 더 무겁고 커지게 하다.
1
LÀM NẶNG NỀ THÊM, LÀM HỆ TRỌNG HƠN:
Làm cho trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
-
2
형벌을 무겁게 하다.
2
TĂNG NẶNG, PHẠT NẶNG:
Làm cho hình phạt nặng hơn.
-
Phó từ
-
1
꼭 필요하고 매우 중요하게.
1
MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH THIẾT YẾU, MỘT CÁCH SỐNG CÒN:
Một cách chắc chắn cần thiết và rất quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지는 것.
1
SỰ NẶNG NỀ THÊM, SỰ HỆ TRỌNG HƠN:
Việc trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
-
2
형벌이 더 무거워지는 것.
2
SỰ NẶNG THÊM, SỰ GIA TĂNG THÊM:
Việc hình phạt trở nên nặng hơn.
-
Động từ
-
1
책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지다.
1
TRỞ NÊN NẶNG THÊM, TRỞ NÊN HỆ TRỌNG HƠN:
Trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
-
2
형벌이 더 무거워지다.
2
BỊ NẶNG THÊM, BỊ TĂNG THÊM:
Hình phạt trở nên nặng hơn.
-
Phó từ
-
1
꼭 필요하고 중요하게.
1
MỘT CÁCH THIẾT YẾU, MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH KHẨN THIẾT, MỘT CÁCH KHẨN KHOẢN:
Một cách rất cần thiết và quan trọng.
🌟
HỆ TRỌNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
태도 등이 점잖고 무게가 있다.
1.
OAI NGHIÊM, ĐƯỜNG BỆ:
Thái độ... đĩnh đạc và trịnh trọng.
-
2.
작품이나 분위기 등이 점잖고 무게가 있다.
2.
UY NGHI, HÙNG VĨ, OAI NGHIÊM:
Tác phẩm hay không khí... đĩnh đạc và hệ trọng.
-
3.
학식이 깊고 행실이 너그럽고 어질다.
3.
TRUNG HẬU:
Học thức sâu rộng, cách hành xử bao dung và nhân từ.
-
Danh từ
-
1.
나라에 관한 중요한 일.
1.
QUỐC SỰ, VIỆC NƯỚC:
Việc hệ trọng liên quan đến đất nước.